Thực đơn
Kang_Dong-won Phim ảnhNăm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2004 | Too Beautiful to Lie | Choi Hee-cheol | |
Temptation of Wolves | Jeong Tae-seong | ||
2005 | Duelist | Sad Eyes | |
2006 | Maundy Thursday | Jeong Yun-soo | |
2007 | Voice of a Murderer | Kidnapper | |
M | Han Min-woo | ||
2009 | Jeon Woo-chi: The Taoist Wizard | Jeon Woo-chi | |
2010 | Secret Reunion | Song Jee-won | |
Haunters | Cho-in | ||
2011 | Camellia | Jae-hee | Phân đoạn: "Love For Sale" |
2013 | The X | X | Phim ngắn |
2014 | Kundo: Age of the Rampant | Jo Yoon | |
My Brilliant Life | Han Dae-su | ||
2015 | The Priests | Deacon Choi | |
2016 | A Violent Prosecutor | Han Chi-won | |
Vanishing Time: A Boy Who Returned | adult Sung-min | ||
Master | Kim Jae-myung | ||
2017 | 1987: When the Day Comes | Lee Han-yeol | Xuất hiện đặc biệt |
2018 | Golden Slumber | Kim Gun-woo | |
In-rang | Im Joong-kyung | ||
Tsunami LA | Phim debut ở Hollywood |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Kênh |
---|---|---|---|
2003 | Country Princess | Min Ji-hoon | MBC |
1% of Anything | Lee Jae-in | ||
2004 | Magic | Cha Gang-jae | SBS |
Năm | Tên bài hát | Nghệ sĩ thể hiện |
---|---|---|
2000 | "I Swear" (Hangul: 다짐; Romaja: Dajim) | Jo Sung-mo |
2001 | "Light" (Hangul: 빛; Romaja: Bit) | J |
2004 | "It Rains" (Hangul: 비가와; Romaja: Bigawa) | Jung Chul |
2010 | "Let's Break Up" (Hangul: 헤어지자고) | Joo Hyung-jin |
2016 | "Telling A Secret" (Hangul: 비밀을 말하다) | Joo Hyung-jin |
Thực đơn
Kang_Dong-won Phim ảnhLiên quan
Kang Daniel Kang Dong-won Kang Tae-oh Kang Ha-neul Kang Han-na Kangaroo Kang Ji-young Kang Ye-seo Kang Min-hyuk Kang So-raTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kang_Dong-won http://news.mt.co.kr/mtview.php?no=200807291126547...